Ống nhựa PPR Stroman
Ống chịu nhiệt PPR Stroman được làm từ hợp chất cao phân tử Random Polypropylen nhập khẩu trực tiếp từ nhà cung cấp hạt nhựa số 1 thế giới, đảm bảo đúng chất lượng, chịu nhiệt cao, an toàn. Để chọn mua ống nhựa PPR Stroman với giá ưu đã nhất, chính hãng 100% hãy liên hệ ngay với chúng tôi.
Ống PPR Stroman
Ống nhựa PPR Stroman được sản xuất trên dây chuyền công nghệ của Krauss Maffei kết hợp với nguyên liệu được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà cung cấp hạt nhựa số 1 thế giới là Borouge thuộc Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập (UAE).
Đặc điểm của ống chịu nhiệt
- Dải đường kính ống: 20mm - 200mm
- Tiêu chuẩn: DIN 8077-2:2008, DIN 8078-2:2008
- Màu sắc: Màu xanh sọc đỏ, màu trắng sọc xanh, hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Quy cách sản phẩm: 4m, 5m, 6m,... hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Đặc tính vượt trội của ống nhựa PPR Stroman
- Chịu nhiệt cao: Nhiệt độ làm việc với chất lỏng tĩnh lên tới 70oC, nhiệt độ làm việc chất lỏng động lên đến 90oC
- Bảo toàn nhiệt: độ dẫn nhiệt thấp chỉ bằng 1/1500 so với ống đồng và bằng 1/250 so với ống thép.
- Không độc: Ống nhựa PPR Stroman không chứa kim loại nặng, không bị bám bụi hoặc nhiễm khuẩn.
- Năng suất chảy cao: lòng ống trơn nhẵn và giảm thiểu ma sát không gây trở lực lớn cho dòng chảy và đạt lưu lượng chảy cao.
- Tính linh hoạt cao: Có thể cuộn, uốn lượn. Chịu va đập tốt và không bị vỡ.
- Chống ăn mòn: Ống PPR Stroman không dẫn điện và không bị phản ứng điện hóa bới acid, kiểm hoặc muối - nguyên nhân gây ăn mòn kim loại.
- Chi phí lắp đặt thấp: Ống nhựa PPR có trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển và dễ lắp đặt giúp giảm chi phí.
- Độ bề sử dụng: Ống nhựa PPR Stroman có thể sử dụng trên 50 năm trong điều kiện tiêu chuẩn.
- Thân thiện với môi trường.
Kích thước của ống chịu nhiệt PPR Stroman
Ứng dụng rộng rãi: ống nhựa PPR Stroman sử dụng trong các hệ thống dẫn nước lạnh và nóng, sưởi ấm cho sàn nhà, tường nhà; điều hòa không khí trung tâm; dẫn hơi và gas trong công nghiệp; vận chuyển dung dịch ở nhiệt độ cao và thấp trong ngành thực phẩm.
Bảng giá ống nhựa PPR Stroman tiêu chuẩn DIN 8087:2008
STT |
Sản phẩm |
Giá niêm yết ( VNĐ) |
Giá khuyến mãi (VNĐ) |
|
Áp lực ( bar) |
Quy cách |
|||
1 |
PN 10 |
20 x 2.3mm |
19.910 |
13.937 |
2 |
25 x 2.8mm |
30.250 |
24.200 |
|
3 |
32 x 2.9mm |
47.960 |
33.572 |
|
4 |
40 x 3.7mm |
73.700 |
51.590 |
|
5 |
50 x 4.6mm |
106.700 |
74.690 |
|
6 |
63 x 5.8mm |
169.500 |
118.650 |
|
7 |
75 x 6.8mm |
236.300 |
165.410 |
|
8 |
90 x 8.2mm |
343.200 |
240.240 |
|
9 |
110 x 10.0mm |
549.200 |
384.440 |
|
10 |
125 x 11.4mm |
680.500 |
476.350 |
|
11 |
140 x 12.7mm |
839.500 |
587.650 |
|
12 |
160 x 14.6mm |
1.143.000 |
800.100 |
|
13 |
PN 20 |
20 x 3.4mm |
29.000 |
20.300 |
14 |
25 x 4.2mm |
50.700 |
35.490 |
|
15 |
32 x 5.4mm |
74.500 |
52.150 |
|
16 |
40 x 6.7mm |
115.700 |
80.990 |
|
17 |
50 x 8.3mm |
179.700 |
125.790 |
|
18 |
63 x 10.5mm |
283.500 |
198.450 |
|
19 |
75 x 12.5mm |
395.000 |
276.500 |
|
20 |
90 x 15.0mm |
585.900 |
410.130 |
|
21 |
110 x 18.3mm |
830.000 |
581.000 |
|
22 |
125 x 20.8mm |
1.112.500 |
778.750 |
|
23 |
140 x 23.3mm |
1.410.500 |
987.350 |
|
24 |
160 x 26.6mm |
1.873.900 |
1.311.730 |
Cam kết hàng chính hãng 100%, giá ưu đãi trên toàn khu vực phân phối khi chọn mua ống nhựa PPR Stroman.
Quý khách hàng có thể xem thêm: các ống và phụ kiện PPR